Well, this blog started as A Carolina Girl in Vietnam but times have changed. The family has grown once again so please read about our past journeys to Vietnam and China and the continuing adventures of our family!
Thursday, December 4, 2008
Christmas Pics of Sadie
Well we took some photos of Sadie around the house in her Christmas dress and a snowman sleeper. Here are a few. That is our dog Reese in a couple of pics,,, Sadie adores her and Reese acts like she is her puppy sometimes!
Vietnam Annual Report
This is for some folks who I know that have asked about this. I found this form in a group somewhere cannot remember but it is not mine. However what I use for my yearlies. If you have seen it post a comment where folks can find the file please.
BIÊN BẢN VIÊT NAM HÀNG NĂM / VIETNAM ANNUAL REPORT
Cơ quan nhận nuôi / Adoption Agency:
Tên đứa con Việt Nam / Child’s Vietnamese name:
Ngày sinh / Birthday:
Ngày nhận làm con nuôi / Date of Adoption: (Place Photo Here)
Tên hiện nuôi / Present name:
Tên cha mẹ / Adoptive Parents:
Địa chỉ / Present Address:
thông tin SỨC KHỎE / HEALTH INFORMATION
Chiều cao / Height: Trọng lượng / Weight:
Dị ứng hoặc nhu cầu đặc biệt khác / Allergies or other special needs:
Thị lực / Vision: Thính giác / Hearing:
Sự hô hấp / Respiration:
Sức khoẻ chung / General health condition:
Vấn đề đặc biệt / Special Problems:
thông tin chung / GENERAL INFORMATION
Thành tích đặc biệt năm này / Special achievements or accomplishments this year:
Kỳ nghỉ hoặc cuộc hành trình khác / Vacations or other trips taken (dates and places):
thông tin nỀn giÁo dỤc / EDUCATIONAL INFORMATION
Đứa con có đi học không / Does child attend school?
Tên trủờng học / Name of school:
Lớp / Class level:
Môn học tốt nhất / Best subject:
Môn học thích nhất / Favorite subject:
Phần thưởng và hoạt động đặc biệt khác / Special awards or activities:
SỰ nhẬn xÉt / REMARKS
Ngày tháng biên bản / Date of report:
Chữ ký cha mẹ / Signature of parents:
BIÊN BẢN VIÊT NAM HÀNG NĂM / VIETNAM ANNUAL REPORT
Cơ quan nhận nuôi / Adoption Agency:
Tên đứa con Việt Nam / Child’s Vietnamese name:
Ngày sinh / Birthday:
Ngày nhận làm con nuôi / Date of Adoption: (Place Photo Here)
Tên hiện nuôi / Present name:
Tên cha mẹ / Adoptive Parents:
Địa chỉ / Present Address:
thông tin SỨC KHỎE / HEALTH INFORMATION
Chiều cao / Height: Trọng lượng / Weight:
Dị ứng hoặc nhu cầu đặc biệt khác / Allergies or other special needs:
Thị lực / Vision: Thính giác / Hearing:
Sự hô hấp / Respiration:
Sức khoẻ chung / General health condition:
Vấn đề đặc biệt / Special Problems:
thông tin chung / GENERAL INFORMATION
Thành tích đặc biệt năm này / Special achievements or accomplishments this year:
Kỳ nghỉ hoặc cuộc hành trình khác / Vacations or other trips taken (dates and places):
thông tin nỀn giÁo dỤc / EDUCATIONAL INFORMATION
Đứa con có đi học không / Does child attend school?
Tên trủờng học / Name of school:
Lớp / Class level:
Môn học tốt nhất / Best subject:
Môn học thích nhất / Favorite subject:
Phần thưởng và hoạt động đặc biệt khác / Special awards or activities:
SỰ nhẬn xÉt / REMARKS
Ngày tháng biên bản / Date of report:
Chữ ký cha mẹ / Signature of parents:
Subscribe to:
Posts (Atom)